Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng MC/MC-DP Series
Đặc điểm Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng MC/MC-DP Series
- Hiển thị biểu đồ: báo quá trình làm việc rõ ràng.
- Xả khí theo thời gian: hệ thống xả khí tự động tin cậy đảm bảo tiệt trùng dưới điều kiện chỉ có hơi nước
- Xả khí tự động điều chỉnh được: sau quá trình tiệt trùng, hơi nước xả ra từ từ hoặc làm mát cài đặt được, đặc biệt cho các chai chất lỏng
- Làm ấm và Hòa tan cho môi trường
- Hẹn giờ khởi động theo lịch: có thể cài đặt khởi động theo tháng, ngày, giờ và phút
- Hệ thống nắp an toàn, đóng / mở nhẹ, chỉ dùng một tay (hay 4 ốc hay 6 ốc: tùy model). Cửa mở kéo lên trên, tiết kiệm mặt bằng
- Bình nhận hơi xả nằm phía trước, van xả nằm bên cạnh bình, dễ dàng bảo trì
Bộ điều khiển của Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng MC/MC-DP Series:
Manual Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng MC/MC-DP Series
Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng CL/CL-DP Series
Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng KT/KT-DP Series
Thông số kỹ thuật Nồi hấp tiệt trùng ALP, dòng MC/MC-DP Series
Model chỉ tiệt trùng | MC-23 | MC-30S | MC-30L | MC-40 | MC-40L | MC-3032L |
Model có thêm sấy khô | MC-23DP | MC-30SDP | MC-30LPD | MC-40DP | MC-40LDP | |
Kích thước lòng (Φ x sâu), dung tích hữu dụng |
23 x 46cm 20L |
30 x 45cm 32L |
30 x 64cm 45L |
40 x 65cm 82L |
40 x 83cm 105L |
30 x 64cm 45L |
Khả năng | ||||||
Áp suất cao nhất | 0,16 MPa (1,6 kg/cm2) | 0,38 MPa | ||||
Nhiệt độ cao nhất | 127°C | 150°C | ||||
Cài đặt tiệt trùng | 40 ~ 127°C | 40~150°C | ||||
Làm ấm & hòa tan | Làm ấm: 40 ~ 60°C. Hòa tan: 40 ~ 99°C | |||||
Thời gian hữu ích | Tiệt trùng, Hòa tan: 0 phút ~ 10 giờ và liên tục. Làm ấm: 0 phút ~ 48 giờ | |||||
Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển vi xử lý, hiển thị biểu đồ Nhiệt độ: 3 số LED, điều khiển PID Hẹn giờ: 2 số cho giờ, 2 số cho phút, đếm ngược (hệ thống nhiệt độ / thời gian tích hợp) |
|||||
Kiểu vận hành |
A: Gia nhiệt → Tiệt trùng → Xả (điều chỉnh được) B: Gia nhiệt → Tiệt trùng → Xả (điều chỉnh được) → Làm ấm C: Hòa tan → Làm ấm (Vận hành hoàn toàn tự động) |
|||||
Chỉ cho Model MC-DP | ||||||
Vận hành với sấy khô |
D: Gia nhiệt → Tiệt trùng → Xả → Sấy khô E: Chỉ sấy khô (Vận hành hoàn toàn tự động) |
|||||
Bộ phận sấy khô | Tuần hoàn và thải khí nóng bằng điện trở và bơm khí qua màng lọc 0,2µm HEPA. Nhiệt độ sấy khô 60 ~ 180°C. Hẹn giờ 0 phút ~ 99 giờ, liên tụ | |||||
Hẹn giờ khởi động | Có thể cài đặt bắt đầu vận hành theo lịch: tháng, ngày, giờ, phút | |||||
Bộ phận xả khí | Dò nhiệt độ – điều khiển theo thời gian & giá trị từ tính | |||||
Van xả | MC: van bằng tay bên cạnh bình xả, MC-DP: Van tự động & Van bằng tay | |||||
Các tùy chọn | ||||||
Cấp nước tự động | Hệ thống cấp nước tự động từ van nước mềm bằng cảm biến & điều khiển | |||||
Bộ gia nhiệt trước | Để giảm thời gian chờ, chọn được 55 ~ 60°C. Kết hợp cấp nước tự động | |||||
Làm mát nhanh | Hệ thống làm mát lòng nồi bằng 1 ~ 2 quạt | |||||
An toàn | ||||||
Bộ phận an toàn | Công tắc an toàn quá áp suất, Cảm biến quá nhiệt độ, Tránh thiếu nước, Báo hiệu cảm biến hỏng, Báo hiệu thời gian bất thường, Nhớ mất điện, Van an toàn, Cầu dao chống rò, quá dòng và ngắn mạch | |||||
Van an toàn tác động tại | 0,18 MPa | 0,41 MPa | ||||
Áp suất kiểm tra với nước | 0,36 MPa | 0,82 MPa | ||||
Vật liệu | ||||||
Lòng và nắp | Thép không gỉ 304 đánh bóng. Vòng đệm nắp: cao su silicon đúc | |||||
Vỏ ngoài | Thép tráng men, Bánh xe (bánh trước có khóa) | |||||
Nguồn điện | 220V, 1 pha, 50/60Hz | |||||
1,5 kW | 2,0 kW | 4,0 kW | 4,4 kW | 3,0 kW | ||
Kích thước ngoài RxSxH | 53x40x87 | 60x40x87 | 60x40x95 | 73x57x91 | 73x57x109 | 62x48x91 |
Khối lượng (kg) | 26/33 | 38/46 | 42/50 | 60/70 | 80/92 | 48 |
Phụ kiện kèm theo | ||||||
Giỏ lưới thép không gỉ (trừ model MC-DP) |
Φ21x40cm 1 cái |
Φ27x40cm 1 cái |
Φ27x30cm 2 cái |
Φ38x30cm 2 cái |
Φ38x40cm 2 cái |
Tùy chọn |
Model MC-DP | Ống xả thép không gỉ. Giỏ lưới thép không gỉ: mua riêng |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO
Mr. Lợi – 0926 870 870 (Call & Zalo)
Email: loi.phung@technovn.net
Website: