-
Máy cất nước 1 lần với bình chứa 04 lít, 2 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2002 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 2 lít/ giờ model: 2002. Để bàn hoặc treo tường. Chất lượng nước không có vi khuẩn, không có pyrogen. Độ dẫn điện khoảng 2.3 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thép không gỉ bên trong bình để chứa nước. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thép không gỉ. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Thể tích bình chứa nước: 4 lít
-
Máy cất nước 1 lần với bình chứa 16 lít, 8 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2008 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 8 lít/ giờ model: 2008. Để bàn hoặc treo tường. Chất lượng nước không có vi khuẩn, không có pyrogen. Độ dẫn điện khoảng 2.3 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thép không gỉ bên trong bình để chứa nước. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thép không gỉ. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Thể tích bình chứa nước: 16 lít
-
Máy cất nước 1 lần với bình chứa 24 lít, 12 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2012 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 12 lít/ giờ model: 2012. Để bàn hoặc treo tường. Chất lượng nước không có vi khuẩn, không có pyrogen. Độ dẫn điện khoảng 2.3 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thép không gỉ bên trong bình để chứa nước. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thép không gỉ. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Thể tích bình chứa nước: 24 lít
-
Máy cất nước 1 lần với bình chứa 8 lít, 4 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2004 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 4 lít/ giờ model: 2004. Để bàn hoặc treo tường. Chất lượng nước không có vi khuẩn, không có pyrogen. Độ dẫn điện khoảng 2.3 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thép không gỉ bên trong bình để chứa nước. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thép không gỉ. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Thể tích bình chứa nước: 8 lít
-
Máy cất nước 1 lần, 2 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2001/2 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 2 lít/ giờ model: 2001/2; nước cung cấp: 20 lít/giờ; độ dẫn điện của nước sau khi cất: 2.3 mS/cm tại 250C; không có vi chuẩn và Pyrogen; bộ bay hơi bằng thép không, vệ sinh dể dàng; bộ ngưng tụ và thanh đốt làm bằng thép không gỉ; tự động tắt máy khi nước không đủ để bảo vệ thanh đốt; thân máy làm bằng thép tráng kẽm, sơn tĩnh điện nhựa epoxy 2 màu trắng nâu đỏ.
-
Máy cất nước 1 lần, 2 lít/ giờ, thanh đốt thuỷ tinh
Model: 2202 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcGiá: Liên hệ -
Máy cất nước 1 lần, 4 lít/ giờ, thanh đốt thép không gỉ
Model: 2001/4 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 4 lít/ giờ model: 2001/4; nước cung cấp: 40 lít/giờ; độ dẫn điện của nước sau khi cất: 2.3 mS/cm tại 250C; không có vi chuẩn và Pyrogen; bộ bay hơi bằng thép không, vệ sinh dể dàng; bộ ngưng tụ và thanh đốt làm bằng thép không gỉ; tự động tắt máy khi nước không đủ để bảo vệ thanh đốt; thân máy làm bằng thép tráng kẽm, sơn tĩnh điện nhựa epoxy 2 màu trắng nâu đỏ.
-
Máy cất nước 1 lần, 4 lít/ giờ, thanh đốt thủy tinh
Model: 2204 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 4 lít/ giờ model: 2204. Để bàn hoặc treo tường. Độ dẫn điện khoảng 2.2 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thuỷ tinh borosilicate. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thuỷ tinh bososilicate. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Khử khí CO2 thoát ra ngoài qua đường ống. Phần vỏ bên ngoài làm bằng thép mạ.
-
Máy cất nước 1 lần, thủy tinh, 8 lít/ giờ
Model: 2208 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 1 lần, 8 lít/ giờ model: 2208. Để bàn hoặc treo tường. Độ dẫn điện khoảng 2.2 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thuỷ tinh borosilicate. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thuỷ tinh bososilicate. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Khử khí CO2 thoát ra ngoài qua đường ống. Phần vỏ bên ngoài làm bằng thép mạ.
-
Máy cất nước 2 lần, 2 lít/ giờ, bằng thép và thuỷ tinh
Model: 2102 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 2 lần, 2 lít/ giờ model: 2102. Hoàn toàn tự động. Độ dẫn điện 1.6 µs / cm tại 25 °C Thanh đốt, sinh hàn, bồn chứa và bộ ngưng tụ đều làm bằng thép không gỉ. Bộ ngưng tụ cấu tạo bằng chất liệu: Thép không gỉ cho cất lần 1; Thủy tinh DURAN® Borosilicate glass 3.3 bao gồm cả baffle cho lần cất thứ 2. Thoát khí CO2 thông qua cổng ra tại bộ ngưng tụ.
-
Máy cất nước hai lần, 2 lít/ giờ, thanh đốt thủy tinh
Model: 2304 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 2 lần, 2 lít/ giờ model: 2302. Để bàn hoặc treo tường. Độ dẫn điện khoảng 1.6 µ-Siemens/cm tại 25oC. Bộ phận ngưng tụ bằng thuỷ tinh borosilicate. Bộ hoá hơi, bình chứa nước và thanh điện trở bằng thuỷ tinh bososilicate. Có bộ phận bảo vệ khi mực nước quá thấp. Khử khí CO2 thoát ra ngoài qua đường ống. Phần vỏ bên ngoài làm bằng thép mạ.
-
Máy cất nước hai lần, 4 lít/ giờ, bằng thép và thuỷ tinh
Model: 2104 Nhà sản xuất: GFL – Đức Xuất xứ: ĐứcMáy cất nước 2 lần, 4 lít/ giờ model: 2104. Hoàn toàn tự động. Độ dẫn điện 1.6 µs / cm tại 25 °C Thanh đốt, sinh hàn, bồn chứa và bộ ngưng tụ đều làm bằng thép không gỉ. Bộ ngưng tụ cấu tạo bằng chất liệu: Thép không gỉ cho cất lần 1; Thủy tinh DURAN® Borosilicate glass 3.3 bao gồm cả baffle cho lần cất thứ 2. Thoát khí CO2 thông qua cổng ra tại bộ ngưng tụ.