Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng KT
Nồi hấp tiệt trùng ALP dòng KT – chuyên các dòng nồi hấp tiệt trùng trên toàn quốc.
Hệ thống nắp nồi hấp tiệt trùng KT – ALP
- Nắp có thể được mở và đóng nhẹ nhàng chỉ với một tay, nhưng vẫn an toàn do có sáu tay cầm và đệm cao su tự đóng lại, đảm bảo an toàn cho người sử dụng vô tình mở nắp khi còn áp suất trong buồng của nồi hấp tiệt trùng KT – ALP
- Tay cầm của nắp được thiết kế kiểu kìm kẹp và được đặt theo hình lục giác, khi mở hơi nước thoát ra sẽ đảm bảo an toàn cho người sử dụng
- Cửa buồng được thiết kế lên trên và chiều cao vừa phải giúp dễ dàng sử dụng và thiết kiệm không gian sử dụng
Hoạt động tự động
- Chỉ cần đóng van xả và thiết lập bộ đếm thời gian, nồi hấp sẽ hoạt động hoàn toàn tự động
- Van xả khí tự động đảm bảo tiệt trùng.
- Bộ đếm thời gian chỉ bắt đầu hoạt động sau khi đạt đến áp suất / nhiệt độ đã cài đặt, và dừng khi hoạt động khử trùng đã hoàn thành .
- Áp suất tự động / điều chỉnh nhiệt độ
Thiết lập nhiệt độ khử trùng một chạm
- Trước khi hoạt động, bạn có thể lựa chọn và thiết lập nhiệt độ khử trùng bằng nút bấm trên bảng điều khiển. Nhiệt độ khử trùng thay đổi tùy thuộc vào mẫu (thông thường vào khoảng 110-121oC)
Phòng chống thiếu nước
- Bộ điều chỉnh nhiệt cảm biến sẽ ngắt ngay nguồn điện trong trường hợp thiếu nước và có chuông báo hiệu liên tục và hoạt động trở lại khi reset lại thời gian
Nắp an toàn
- Nắp an toàn được thiết kế để phòng ngừa bỏng mà bạn gặp phải trong quá trình làm việc. nắm mềm bọc của nắp được gắn theo đường chéo của tay kẹp
An toàn khi sử dụng nồi hấp tiệt trùng ALP dòng KT
- Buồng máy của nồi hấp tiệt trùng KT – ALP đến từ Nhật Bản được làm bằng thép không gỉ SUS-304, nắp buồng nén lại với áp suất và được kiểm tra qua áp suất nước (áp suất nước đạt 0.36 Mpa)
- Van an toàn hoạt động tại áp suất 0.18 Mpa, trong trường hợp tăng áp suất bất thường thì van an toàn sẽ khóa và máy dừng hoạt động
- Bộ điều chỉnh áp suất và các bộ phận với độ với tin cậy cao sau nhiều năm thử nghiệm
- Cầu dao an toàn sẽ ngắt mạch ra khỏi nguồn điện trong trường hợp ngắn mạch, quá dòng hoặc khi có sự cố rò điện
Hệ thống xả tiên tiến
- Khí thải trong buồng sẽ được thải ra khi mở van xả, lúc này có thể khử trùng một cách dễ dàng
- Van xả thải có đường kính lớn có thể xả bụi và nước bẩn ở đáy buồng, giữ cho buồng bên trong luôn sạch sẽ
Hệ thống sấy bền bỉ
- Lò sưởi của nồi hấp tiệt trùng KT – ALP làm bằng vật liệu cách nhiệt sợi thủy tinh, đảm bảo độ khô của vật liệu ướt trong khi tiệt trùng
- Quá trình sấy được thực hiện bằng cách điều chỉnh van xả thải sau khi hoàn thành khử trùng để nước bên trong đáy buồng chảy ra, chuyển từ chế độ “khử trùng” sang chế độ “sấy” và điều chỉnh bộ đếm thời gian để cài đặt thời gian sấy
- Thời gian bắt đầu đếm sau khi nhiệt độ bên trong buồng đạt tới nhiệt độ sấy.
Model |
KT-40S KT-40SC |
KT-40SD KT-40SDC |
KT-40 KT-40C |
KT-40D KT-40DC |
KT-40L KT-40LC |
KT-40LD KT-40LDC |
|
Chế độ |
Khử trùng |
Khử trùng khô |
Khử trùng |
Khử trùng khô |
Khử trùng |
Khử trùng khô |
|
Kích thước trong (thể tích) |
Φ40xD50cm (62 lit) |
Φ40xD65cm (82 lit) |
Φ40xD83cm (100 lit) |
||||
Áp suất sử dụng |
0.16 Mpa (1.6 kg/cm2) |
||||||
Nhiệt độ max |
127oC |
||||||
Nhiệt độ hấp |
105~127oC |
||||||
Nhiệt độ cài đặt |
110, 115, 121 và 127oC |
||||||
Hệ thống hấp tiệt trùng |
Hệ thống |
Bão hòa hơi nước bằng sợi đốt cách điện |
|||||
Bộ điều khiển |
Công tắc áp suất chính xác |
||||||
Cài đặt hệ thống |
Cài đặt bằng các phím điều khiển |
||||||
Hiển thị |
Đồng hồ hiển thị thông số trên bảng điều khiển |
||||||
Thời gian |
1~60 phút (khi nhiệt độ đạt tới giá trị đặt) |
||||||
Quy trình |
Khởi động ® xả khí ® tiệt trùng ® kết thúc (tự động) |
||||||
Khởi động |
Khởi động ngay sau khi cài đặt xong |
||||||
Van xả khí |
Xả khí tự động bằng van ống |
||||||
Van xả |
Van xả điều chỉnh bằng tay (sử dụng khi cần xả nhanh) |
||||||
Van xả thải |
Van xả kiểu tròn ϕ10mm |
||||||
Hệ thống sấy |
—– |
Sợi đốt |
—– |
Sợi đốt |
—– |
Sợi đốt |
|
Nhiệt độ sấy |
—– |
130oC |
—– |
130oC |
—– |
130oC |
|
Bảo vệ an toàn |
Bảo vệ chống cạn nước bằng bộ cảm biến nhiệt, tự động ngắt mạch (báo bằng còi và đèn) |
||||||
Van an toàn |
0.18 Mpa (1.8 kg/cm2) |
||||||
Áp suất chạy qua nước |
0.36 Mpa (3.6 kg/cm2) |
||||||
Tiêu chuẩn áp suất |
Theo quy định của Nhật Bản |
||||||
Độ an toàn điện |
Cách điện 100MΩ ~ (500VDC) |
||||||
Buồng hấp và nắp |
Làm từ thép không gỉ SUS304, nắp có vòng đệm silicon cách nhiệt |
||||||
Vỏ ngoài |
Thép tráng men cách nhiệt (2 bánh trước của máy có phanh) |
||||||
Nguồn điện |
AC 220~240V 1pha (3 pha) 50-60Hz |
||||||
Công suất |
3.6 kW (4.5 kW) |
4.0 kW (4.5 kW) |
|||||
Kích thước WxDxH |
73x57x76cm |
73x57x91cm |
73x57x109cm |
||||
Trọng lượng |
45kg |
49kg |
60kg |
64kg |
80kg |
86kg |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO
Mr. Lợi – 0926 870 870 (Call & Zalo)
Email: loi.phung@technovn.net
Website: