Máy chuẩn độ Karl Fischer dùng để phân tích hàm lượng nước trong mẫu
Máy chuẩn độ Karl Fischer dùng để phân tích hàm lượng nước trong mẫu

Máy chuẩn độ Karl Fischer dùng để phân tích hàm lượng nước trong mẫu

Giá: Liên hệ

Model: V20 Nhà sản xuất: Mettler Toledo – Thụy Sỹ Xuất xứ: Thụy Sỹ   Yêu cầu báo giá Giá: Liên hệ Danh mục:

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 1900 066 870

HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM

HN: P.502 - 12 Trần Quốc Vượng - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 0948870870 (Mr. Long) | Tel: 028.66870870

Mail: long.nguyen@technovn.net

  • Mô tả sản phẩm
  • Tài liệu
  • Điều kiện thương mại

Tính năng & Thông số kỹ thuật:

  • Máy chuẩn độ tự động Karl Fischer dùng xác định ẩm V20 hay còn gọi là Once click Water Determination Karl Fischer“. bắt đầu và kết thúc quá trình chuẩn độ chỉ cần một thao tác (1 click)
  • Áp dụng để xác định ẩm trong khoảng từ 100ppm đến 100% H2O
  • Áp dụng để xác định hàm lượng nước trong mẫu dạng lỏng, dạng rắn hay dạng khí
  • Màn hình cảm ứng màu thân thiện.Thao tác vận hành đơn giản, chỉ cần một thao tác nhấn nút là có thể bắt đầu quá trình chạy mẫu và tự động in ra kết quả cũng như hút dung môi ra khỏi cốc chuẩn độ và tự động bơm dung môi mới vào với tốc độ nhanh ( Solvent Manager)
  • Có thể tạo 4 shortcuts để bắt đầu nhanh phương pháp phân tích trên màng hình chính, hoặc các thao tác khác như: thay đổi dung môi,.
  • Máy được cài đặt sẵn 2 phương pháp chuẩn của nhà sản xuất. Có thể tạo 5 phương pháp.
  • Không thể tự động tính toán kết quả trong trường hợp dùng phương pháp phân tích hoà tan mẫu bên ngoài bằng dung môi khác sau đó mới phân tích bằng máy chuẩn độ Karl Fischer: áp dụng cho những mẫu lượng ẩm nhỏ và không trực tiếp tan trong dung môi Karl Fischer- phương pháp External extraction: bao gồm tự động tính toán blank- ẩm trong dung môi hoà tan bên ngoài và ẩm trong mẫu và hướng dẫn chi tiết từng bước thao tác phân tích trong ứng dụng này.
  • Tự động tính toán kết quả sau khi kết thúc quá trình phân tích, Kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP
  • Có chức năng tính toán lại khi người sử dụng ban đầu nhập sai giá trị ( ví dụ khối lượng cân), nhưng khi in kết quả tính toán lại máy sẽ dánh dấu dấu * để nhắc nhở đây là kết quả tính toán lại( recaculation)
  • Chức năng hổ trợ người sử dụng trong quá trình thao tác chạy mẫu ( Online help)
  • Dữ liệu hiển thị online: thời gian phân tích mẫu, lượng nước, thế, lượng ẩm xâm nhập hệ thống
  • Có thể online hiển thị các dàng đồ thị sau: E-V, C-t, Drift-t, lượng nước-t
  • Có thể thực hiện thống kê tới 120 mẫu phân tích
  • Có thể chuyển sao lưu dữ liệu sang USB và ngược lai.
  • Có kết nối với máy in qua cổng USB
  • Kết nối với máy tính qua phần mềm LabX.

Đầu cắm điện cực

Lỗ cắm

LEMO triaxial, 9 mm

Cường độ dòng điện

0 đênsv 24 µA AC

Bước nhảy

0.1 µA

G.hạn s.số

1 µA

Khoảng thế

± 2000 mV

Độ p.giải

0.1 mV

G.hạn s.số

2 mV

Burette drive

Drive

Stepping motor

Độ phân giải

1/20000 thể tích burette

G.Hạn s.số

Tại 10% 15 µm

Tại 30% 15 µm

Tại 50% 25 µm

Tại 100% 50 µm

Thời gian làm đầy burette

Thấp nhất 20 giây tại tốc độ 100%

Thời gian xã

Thấp nhât 20s

Tự động nhận diện

Có (RFID)

Thread length

50 mm

Thread pitch

1 mm

Resolver (magnetic)

32 pulse/360°

Pulse / full stroke

1600

Monitoring resolution

1/1600 = 0.06%

Burrete

Các dạng thể tích

1, 5, 10 và 20 ml

Giới hạn sai số của Burette

Theo tiêu chuẩn ISO 8655-3

Vật liệu tiếp xúc với chất chuẩn độ

Fluoroplastic, borsilicate glass,

ceramic

Khuấy từ nội

Drive

Stepping motor

Tốc độ tối đa

1050 rpm

Màng hình cảm ứng

Kĩ thuật

Color TFT

Kích cỡ

5.7"

Độ phân giải

320 x 240 pixels

Backlighting

LED

Độ sáng

Per software 50–100%

Một số thông số kỹ thuật khác:

  • Khoảng đo thế: -2000…+2000mv; bước nhảy thế: 0.1mv
  • Khoảng đo dòng: 0…24 μA; bước nhảy dòng 0.1 μA
  • Online xác định lượng ẩm xâm nhập hệ thống, độ kín hệ thống < 5 μg/min (phụ thuộc vào môi trường)
  • Khoảng đo lượng nước: 100ppm…100%, độ lặp lại 0.3% ở lượng nước>10mg
  • Bước nhảy burettes: 20,000 bước

Cung cấp gồm / Phụ kiện

Cung cấp bao gồm:

  • Máy chính kèm tài liệu hướng dẫn sử dụng
  • Thuyền cân mẫu (5 cái)
  • Máy in dùng để report kết quả
  • Kim tiêm mẫu (80x1.2 mm) (12 cái)
  • Ống tiêm mẫu (100 cái)
  • Hóa chất cho máy Karl Fischer-cần sử dụng khi lắp đặt và hướng dẫn sử dụng:

Methanol GR for analysis ACS, ISO, Reag. Ph Eur

Code: 1.06009.2500

Hãng: Merck

CombiTitrant 5 one-component reagent for volumetric Karl Fischer titration 1 ml «» ca. 5 mg H2O apura®

Code: 1.88005.1000

Hãng: Merck

Water standard 1% Standard for volumetric Karl Fischer Titration 1 g «» 10 mg H2O apura®

Code: 1.88052.0010

Hãng: Merck

Sodium tartrate dihydrate Water standard for volumetric Karl Fischer Titration (volumetric standard) apura®

Code: 1.06664.0100

Hãng: Merck

ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI:

  1. Điều kiện chung:
  • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
  1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
  • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
  • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
  1. Thời gian bảo hành:
  • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
  • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
  • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
  • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
  • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
  1. Địa điểm giao hàng:
  • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
  • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
  1. Thanh toán:
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
  • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
  • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
  • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
  • Đơn vị thụ hưởng:

Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

 

Thông tin liên hệ trực tiếp:

Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

Mobil: 0948 870 870

Mail:   long.nguyen@technoshop.com.vn

            sales@technoshop.com.vn

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

NGUYỄN HOÀNG LONG

 

 

   Đối tác - Khách hàng

   Dịch vụ của chúng tôi

TƯ VẤN BÁN HÀNG NHANH

0948 870 871 - 0946 224 336

VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

An toàn - nhanh chóng

THANH TOÁN LINH HOẠT

Hỗ trợ khách hàng tốt nhất

BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG

Cam kết chính hãng

   Tin tức chuyên ngành xem tất cả   

zalo chat
Mr. Long 0948 870 871